Menu

Danh mục thuốc LASA Đọc giống nhau – Nhìn giống nhau 2020 (Look alike Sound alike)

TTYT THỊ XÃ HOÀI NHƠN

KHOA DƯỢC – VT – TTBYT

Căn cứ Danh mục thuốc trúng thầu năm 2020-2022 của TTYT Hoài Nhơn,

Để khắc phục tình trạng cập nhật nhầm một số tên thuốc có hình dạng nhìn giống nhau, phát âm tương tự giống nhau dẫn đến dễ nhầm lẫn khi nhập máy và kê đơn thuốc điều trị của Bác sỹ.

Để đảm bảo sử dụng thuốc an toàn,  hợp lý, hiệu quả, tránh nhầm lẫn và đáp ứng sự hài lòng của người bệnh, nay Khoa Dược xây dựng Danh mục các thuốc có hình dạng nhìn giống nhau và các thuốc có cách phát âm tương tự nhau dễ bị nhầm lẫn trong quá trình sử dụng, điều trị để các Bác sỹ cũng như các nhân viên y tế biết và lưu ý khi sử dụng thuốc.

Hội đồng thuốc và điều trị thông báo đến các khoa, phòng những thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau : LASA – Look alike sound alike. (có Danh mục kèm theo).

STT Tên thuốc Tên  thuốc nhầm lẫn Hình ảnh minh họa
I.                   Nhìn giống nhau, đọc khác nhau
1 Morphin hydrochlorid 10mg/2ml

 

 

Adrenalin

1mg/ml

 

Ống thủy tinh trong suốt, màu nâu nhạt,

tên thuốc in màu đen

Đầu bẻ chấm đỏ Đầu bẻ chấm trắng
2 Enpovid AD Pyme CZ
Mặt trước giống nhau: viên nang mềm, vàng nhạt và  kích thước giống nhau

Quy cách: 10 viên/vỉ

Vỉ nhỏ hơn Vỉ lớn hơn
3 Tinidazol 500mg Cinepark 500mg
Mặt trước giốn nhau: Viên nén màu trắng ,

kích thước giống nhau

Quy cách: 10 viên/vỉ

Mặt sau tên thuốc

màu xanh

Mặt sau tên thuốc màu vàng đỏ
     
4 Lidocain Kabi 40mg/2ml Gentamicin Kabi 80mg
Ống thủy tinh trong suốt, màu trắng, tên thuốc in màu đỏ
Đầu bẻ chấm

xanh

Đầu bẻ chấm

đỏ

5 Calci clorid 500mg/5ml Tanganil 500mg/5ml
 

Ống thủy tinh trong suốt, màu trắng, tên thuốc in màu đen

 

Đầu bẻ chấm xanh Đầu bẽ có vòng xanh và đỏ
6 Nước cất Neutrivit

 5ml

Vinphacetam

1g/5ml

Ống thủy tinh trong suốt, màu trắng, tên thuốc in màu đỏ

 

Đầu bẻ chấm đỏ Đầu bẻ chấm xanh
7 Độc hoạt tang ký sinh Song hảo đại bổ tinh
 

Mặt trước: viên nang, màu xanh trắng

Mặt sau: màu đỏ

Quy cách: 10 viên/vỉ

 

Chỉ khác nhau tên thuốc
9 Hoàn thập toàn đại bổ Hoàn lục vị địa hoàng
Mặt trước: Viên hoàn tròn, màu đen ,vỉ cam

Quy cách: 10 viên/vỉ

Tên thuốc mặt sau màu

 đỏ

Tên thuốc mặt sau màu xanh
10 Viên phong thấp toppote Diệp hạ châu
Mặt trước: viên nang xanh – xanh nhạt,

kích thước giống nhau

Vỉ nhôm màu trắng , tên thuốc màu xanh

Quy cách: 10 viên/vỉ

 

 

Không có khung hình vuông

 

 

Thành phần thuốc có khung chử màu đen
11 Manitol

250ml

Glucose 10% 250ml Glucose 20% 250ml
Giống nhau: chai truyền dịch  250ml
Viền nhãn màu xanh Viền nhãn màu xanh tím Viền nhãn màu hồng
12 Natri clorid 500ml Glucose 5% 500ml Nước cất pha tiêm 500ml Ringer lactate 500ml
Giống nhau: chai nhựa truyền dịch 500ml
Viền nhãn màu xanh da trời Viền nhãn màu vàng Viền nhãn màu xanh lá cây Viền

nhãn

màu

cam

13

 

Paracetamol Kabi 1000 Moretel  

 

 

 

 

 

 

 

 

Chai thủy tinh trong suốt,

kích thước giống nhau

Tên thuốc màu đen nền màu cam Tên thuốc màu trắng nền màu nâu
14 Cefodomid 100 Midantin
Dạng gói bột màu trắng,

kích thước giống nhau

Chữ và tên thuốc màu xanh dương Chữ và tên thuốc màu xanh lá
15 Kali clorid 10ml Magnesi Sulfat kabi 15%  

 

 

 

 

 

 

ống thủy tinh trong suốt, chữ trên ống và đầu bẻ chấm màu xanh dương
Tên thuốc: kali clorid Tên thuốc: Magnesi Sulfat kabi
16 Dismolan Letbary 5ml
Dung dịch dạng ống nhựa, hình dạng giống nhau
ống màu đen, tên thuốc trên nhãn màu hồng ống màu đỏ xậm, tên thuốc trên nhãn màu xanh
17 Calci clorid Nước cất pha tiêm
Ống thủy tinh trong suốt, màu trắng , nút bẻ có chấm màu xanh
 

Tên thuốc in màu đen

 

Tên thuốc in màu xanh
18 MedSkin 800 Cefaclor 250mg
Vỉ thuốc màu trắng

Mặt trước: viên bao phim kích thước giống nhau

Quy cách: 10 viên/vỉ

Mặt sau: có màu đỏ Mặt sau: có màu tím
19 Atimecox Atithios
Ống thủy tinh trong suốt, màu trắng, nút bẻ có chấm màu vàng, nhãn thuốc màu trắng
Dung dịch màu trắng Dung dịch hơi vàng nhạt
20 Vintanil Neuropyl
Ống thủy tinh trong suốt, màu trắng, nhãn thuốc màu trắng

 

Tên thuốc màu đen, đầu bẻ không có chấm Tên thuốc màu xanh dương, nút bẻ có chấm đỏ
21 Vinzix Vintex
Ống thủy tinh trong suốt, màu nâu nhạt,

nhãn thuốc màu trắng

 

Tên thuốc màu xanh dương Tên thuốc màu xanh đậm
22 Bio – Taksym 1g Biofumoksym  

 

 

 

 

 

Chai thủy tinh trong suốt, màu trắng,

kích thước giống nhau

Tên thuốc trên nhãn

màu vàng

Tên thuốc trên nhãn

màu đỏ

23 Thanh nhiệt tiêu

độc- f

Doxycylin

100mg

Mặt trước viên nang màu xanh,

kích thước giống nhau

Quy cách: 10 viên/vỉ

Mặt sau tên thuốc

màu đen

Mặt sau tên thuốc

màu xanh

24 ME2B Aleucin
Viên nén tròn bao phim ngoài màu trắng

kích thước giống nhau

Quy cách: 10 viên/vỉ

Mặt sau: tên thuốc

màu đỏ

Mặt sau: tên thuốc

màu xanh

25 Gentamicin 0,3% Ciprofloxacin 0,3%
Hộp màu trắng xanh,

chữ trên hộp màu đen

Trên đầu hộp

màu xanh

Trên đầu hộp

màutrắng

26 Paracetamol

500 mg

Gifuldin

500 mg

Mặt trước: Viên nén tròn,

kích thước giống nhau, màu trắng

Quy cách: 10 viên/vỉ

Mặt trước: đường kẻ giữa có số 500

Mặt sau: Tên thuốc màu xanh dương

Mặt trước: Không có đường kẻ giữa

Mặt sau: Tên thuốc màu đen và đỏ

 
27 Paracetamol

500 mg

Effalgin

500 mg

Viên sủi 500 mg,

kích thước giống nhau

Vỏ ngoài màu

xanh cam

Vỏ ngoài

màu xanh

28 Mobimed

15 mg

Melic

7,5 mg

Mặt trước: Viên bao phim có kích thước giống nhau

Mặt sau: tên thuốc in trên vỉ màu đen , đỏ

Một vỉ 10 viên Một vỉ 7 viên
29 Ngân kiều giải độc – f Thanh nhiệt tiêu độc – f
Viên nang màu xanh,

kích thước giống nhau

Mặt sau: tên thuốc màu vàng nhạt Mặt sau: tên thuốc

xanh tím

30 Atamin Hoạt huyết dưỡng não BDF
 

Mặt sau: vỉ màu vàng

Mặt trước: viên nang màu nâu.

kích thước giống nhau

Mặt sau: tên thuốc in

màu nâu đỏ

Mặt sau: tên thuốc in

màu xanh

31 Happi

20 mg

Zyrova

10 mg

Mặt trước: thuốc viên kích thước giống nhau

Số lô, hạn dùng in trên vĩ màu xanh dương

 

 

Mặt sau: tên thuốc in màu đỏ, hàm lượng màu đen Mặt sau: tên thuốc on màu đen , có sọc màu đỏ
32 Cefaclor 250mg Bicebid

200mg

Medskin

800 mg

Vỉ nhôm màu trắng

Mặt trước: đều là viên bao phim có kích thước giống nhau

Mặt sau: có viền màu tím Mặt sau: Tên thuốc màu xanh đen Mặt sau: Tên thuốc màu xanh đỏ
33 Montemac 10 mg Losacpin

100 mg

Respamxol

 20 mg

Vỉ nhôm màu trắng

Mặt trước: viên bao phim tròn,

có kích thước giống nhau

Quy cách: 10 viên/ vỉ

viền không bị lõm Viền bị lõm,

Tên thuốc in màu đen

Viền bị lõm, tên thuốc in màu tím

 

 

 

 

 

 

 

 

STT Tên thuốc Tên  thuốc nhầm lẫn Hình ảnh minh họa
II.                Nhìn giống nhau, đọc giống nhau
1 Phosphagaspain Phosphalugel
Dạng gói, màu trắng,

kích thước giống nhau,

tên thuốc in màu đen giốn nhau.

 

Trên gói có chử G màu vàng Trên gói không có chử G
2 Glucose 10%

250ml

Glucose 20%

 250ml

Chai dịch truyền bằng nhựa 250ml.

Tên thuốc giống nhau

 

Nhãn thuốc có màu tím

Nồng độ 10%

Nhãn thuốc có màu hồng

Nồng độ 20%

3 Travinat 500mg Travinat 250mg
Vĩ màu trắng, viên bao phim có kích thước giống nhau

Quy cách : 10 viên / vỉ

Mặt sau: tên thuốc in màu đỏ

Hàm lượng 500 mg

Mặt sau: tên thuốc in màu xanh

Hàm lượng 250 mg

4 Augbidil 1g Augbidil 625mg
Vĩ màu trắng, viên bao phim có kích thước giống nhau

Tên thuốc giống nhau

Quy cách : 7 viên / vỉ

Mặt sau: tên thuốc in màu xanh

Hàm lượng 1 g

Mặt sau: tên thuốc in màu đỏ

Hàm lượng 625 mg

5 Mobimed 7,5mg Mobimed 15mg
Vĩ màu trắng, viên bao phim tròn , kích thước giống nhau

Tên thuốc giống nhau

Quy cách : 10 viên / vỉ

Mặt sau: hàm lượng in màu xanh

Hàm lượng 7,5 mg

Mặt sau: hàm lượng in màu đỏ

Hàm lượng 15 mg

6 Menison 16 mg Menison 4mg
Vĩ màu trắng, viên màu trắng có kích thước giống nhau

Tên thuốc giống nhau

Quy cách : 10 viên / vỉ

Mặt sau: tên thuốc in màu nâu

Hàm lượng 16 mg

Mặt sau: tên thuốc in màu đỏ

Hàm lượng 4 mg

 

 

7

 

 

 

Pyfaclor 250mg Pyfaclor 500mg
Viên nang, thuốc màu vàng tím

Tên thuốc giống nhau

Hàm lượng 250mg , hộp thuốc màu xanh Hàm lượng 500mg , hộp thuốc màu tím
8 Renapril 5 mg Renapril 10 mg  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vĩ màu trắng, có đường kẻ giữa

viên bao phim có kích thước giống nhau

Tên thuốc in màu đen

Tên thuốc giống nhau

Quy cách : 10 viên / vỉ

Hàm lượng 5 mg Hàm lượng 10 mg
9

 

Kavasdin

5 mg

Kavasdin

10 mg

Vĩ màu trắng, viên màu trắng có kích thước giống nhau

Tên thuốc: Kavasdin

Quy cách : 10 viên / vỉ

Mặt sau: tên thuốc màu xanh giống nhau

Hàm lượng 5 mg Hàm lượng 10 mg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT Tên thuốc Tên thuốc nhầm lẫn Hình ảnh minh họa
III.             Nhìn khác nhau, đọc giống nhau
1 Gentamicin Kabi 40mg/1ml Gentamicin Kabi 80mg/2ml
Tên thuốc giống nhau: Gentamicin Kabi

Ống thủy tinh có kích thước giống nhau

ống thủy tinh màu nâu nhạt

Chữ in màu trắng

Hàm lượng 40mg/1ml

ống thủy tinh màu trắng

Chữ in màu đỏ

Hàm lượng 80mg/2ml

2 Vinphacetam 2g/10ml Vinphacetam 1g/5ml
Tên thuốc giống nhau

Ống trong suốt màu trắng

Đầu bẻ có chấm xanh

Chữ in màu xanh, đen

ống lớn hơn

Hàm lượng 2g/10ml

 

Chữ in màu đỏ

ống nhỏ hơn

Hàm lượng 1g/5ml

 

3 Solu – Medrol 40mg Soli – Medon 40mg
Tên thuốc, hàm lượng nhìn rất giống nhau dễ nhầm lẫn
Tên thuốc in màu đen

Đầu hộp có màu xanh đậm

Tên thuốc in màu đỏ

Cuối hộp màu xanh da trời

4 Dobutamin

250mg/50ml

Dopamin

40mg/ml

Tên thuốc giống nhau

Nhãn màu trắng, chữ màu xanh

Lọ thủy tinh trong suốt , có nắp màu cam ống thủy tinh

màu nâu

5 Nước cất pha tiêm 500ml Nước cất pha tiêm

 5ml

Tên thuốc giống nhau: nước cất pha tiêm

 

Chai dịch truyền 500ml ống thủy tinh 5ml
6 Vinphaton Vinphyton
ống thủy tinh trong suốt,

kích thước giống nhau, màu nâu nhạt

nhãn màu trắng

tên thuốc in màu xanh, đọc rất giống nhau

Nồng độ , hoạt chất, công ty in màu xanh Nồng độ , hoạt chất, công ty in màu đen
7 Tanganil

500mg

Tanganil

500mg/5ml

Tên thuốc giống nhau: tanganil
Thuốc viên

Quy cách: 10 viên/ vỉ

Thuốc tiêm

ống thủy tinh trong suốt màu trắng

8 Tozinax

70mg

Tozinax Syrup

10mg/ml

Tên thuốc giống nhau: Tozinax
Thuốc dạng viên

Quy cách: 10v/ vỉ

Thuốc siro

Quy cách: chai 100ml

KHOA DƯỢC – VT – TTBYT

Tổ DLS – Thông tin thuốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gửi phản hồi

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.