Tháng sáu 13, 2020
Danh mục thuốc LASA (Look alike Sound alike) Nhìn giống nhau – Đọc giống nhau 2020
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN NHI QUẢNG NAM
KHOA DƯỢC – VT – TTBYT
Để tránh nhìn nhầm, đọc nhầm hoặc kê nhầm những thuốc có tên, hoạt chất, biệt dược tương tự nhau. Nay bộ phận Dược lâm sàng & Thông tin thuốc – khoa Dược, bệnh viện Nhi Quảng Nam xây dựng danh mục thuốc Nhìn giống nhau – Đọc giống nhau (LASA – Look alike Sound alike) nhằm tránh sai sót, nhầm lẫn trong quá trình đưa thuốc đến tay người bệnh và nâng cao hiệu quả trong việc sử dụng thuốc an toàn cho bệnh nhân.
- Thuốc nhìn giống nhau, đọc giống nhau:
STT | TÊN THUỐC, MÔ TẢ VÀ CÁCH PHÂN BIỆT | |
1 | Atropin | Amikacin (chemacin) |
Ống thủy tinh trong suốt, tên thuốc in trực tiếp, chữ màu đen | ||
Đầu bẻ có chấm đỏ | Đầu bẻ không có chấm | |
Hoạt chất: Atropin 0,25 mg/1ml | Hoạt chất: Amikacin 500mg/2ml | |
NSX: Vinphaco | NSX: Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l | |
2 | Glucose 10% 250ml | Glucose 10% 500ml |
Chai | ||
Hoạt chất: Glucose | ||
Chai nhỏ hơn | Chai to hơn | |
NSX: Kabi | ||
3 | Glucose 5% 250ml | Glucose 10% 250ml |
Chai | ||
Hoạt chất: Glucose | ||
NSX: Kabi | ||
Hai thuốc này chỉ khác biệt nồng độ % | ||
4 | Glucose 5% | Glucose 10% |
Chai nhựa trong suốt, nắp 2 cổng, nhãn thuốc viền trắng nền xanh, thên thuốc in màu trắng, kí hiệu thuốc in màu xanh trên nền trắng (G-5/G-10) | ||
Hoạt chất: Glucose 5 % 250ml | Hoạt chất: Glucose 10% 250ml | |
NSX: CTCP Fresenius Kabi Việt Nam | ||
- Thuốc nhìn giống nhau, đọc khác nhau:
STT | TÊN THUỐC, MÔ TẢ VÀ CÁCH PHÂN BIỆT | ||
Dạng thuốc viên, gói | |||
5 | Therosol 5.63 g | Avimci 100mg | |
Mặt sau giống nhau: màu cam | |||
Mặt trước: màu cam, tên thuốc màu trắng | Mặt trước: màu trắng tên thuốc màu cam | ||
Hoạt chất: Natri clorid, Natri citrat, kali clorid, glucose khan | Hoạt chất: Cefpodoxim | ||
NSX: CTCP Dược-VTYT Thanh Hóa | NSX: Xí nghiệp dược phẩm 150 | ||
6 | Fabamox 500 DT | Midatan 500/125 | |
Mặt sau: chữ màu xanh lá | Mặt sau: chữ màu đỏ và xanh dương | ||
Mặt trước giống nhau: vỉ bao nhôm, mỗi vỉ 7 viên sắp xếp giống nhau | |||
Hoạt chất: Amoxicillin 500 mg | Hoạt chất: Amoxicillin/clavulanate 500mg/125mg | ||
NSX: CTCP Dược phẩm TW1 – Pharbaco | NSX: CTCP Dược phẩm Minh Dân | ||
7 | Nifedipin | Vinzix | |
Mặt trước giống nhau: vỉ bao nhựa trong, màu cam, viên hình tròn và có kích thước bằng nhau | |||
Mặt trước: Vỉ 10 viên
Mặt sau: Tên thuốc in màu vàng |
Mặt trước: Vỉ 40 viên
Mặt sau: Tên thuốc in màu xanh |
||
Hoạt chất: Nifedipin 10 mg | Hoạt chất: Furosemid 40 mg | ||
NSX: Nam Hà | NSX: Vĩnh Phúc | ||
8 | Aspirin pH8 | Penicilin V kali | |
Mặt trước: Bao nhựa trong, 10 viên nén màu trắng tròn, không có chia vạch giữa các viên | Mặt trước: Bao nhựa trong, 10 viên nén màu trắng tròn, có chia vạch giữa các viên | ||
Mặt sau: Tên thuốc màu xanh, bao nhôm | Mặt sau: Tên thuốc màu đen, bao nhôm | ||
Hoạt chất: Acetyl Salicylic 500 mg | Hoạt chất: Penicilin 400.000 UI | ||
NSX: CTCP hóa dược phẩm Mekophar | NSX: CTCP Minh Dân | ||
Thuốc tiêm | |||
9 | Paciflam | Digoxin | |
Ống thủy tinh trong suốt, đầu bẻ có 3 vạch màu (2 đỏ, 1 vàng), tên thuốc in màu đen, viền màu cam | Ống thủy tinh trong suốt, đầu bẻ có 2 vạch màu (1 đỏ, 1 vàng), tên thuốc in màu đen, không viền | ||
Hoạt chất: Midazolam 5 mg | Hoạt chất: Digoxin 0,5mg/2ml | ||
NSX: Hameln Pharmaceuticals Gmbh | NSX: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. | ||
10 | Vitamin K1 | Furosemid | |
Ống thủy tinh trong suốt, màu nâu nhạt, tên thuốc in màu trắng | |||
Đầu bẻ có chấm | Đầu bẻ không có chấm | ||
Hoạt chất: Vitamin K1 10mg/1ml | Furosemid 20mg/2ml | ||
NSX: CTCP dược phẩm Minh Dân | NSX: Cty Vidipha | ||
11 | Noradrenalin | Diazepam | |
Ống thủy tinh trong suốt màu nâu nhạt, tên thuốc in trên nhãn giấy, chữ màu xanh dương | Ống thủy tinh trong suốt màu xanh rêu, tên thuốc in trên nhãn giấy, chữ màu đen | ||
Đầu bẻ không có chấm | |||
Hoạt chất: Nor-epinephrin 1mg/ml | Hoạt chất: Diazepam 10mg/2ml | ||
NSX: CTCP dược phẩm Vĩnh Phúc | NSX: CTCP dược phẩm TW Vidipha | ||
12 | Calci Clorid | Dexamethasone | |
Ống thủy tinh trắng trong suốt, đầu bẻ có chấm đỏ, tên thuốc in trực tiếp lên ống, chữ màu đỏ | |||
Hoạt chất: Calci Clorid 500mg/5ml | Hoạt chất: Dexamethasone 4mg/1ml | ||
NSX: CTCP dược phẩm Minh Dân | |||
Si rô uống | |||
13 | Ambuxol | Medi Phylamin | |
Chai thủy tinh màu sẫm, nắp vặn, có nắp đong chia thể tích. | |||
Nhãn thuốc có hình 2 lá phổi | Nhãn thuốc có hình Natra | ||
- Thuốc nhìn khác nhau, đọc giống nhau:
STT | Tên biệt dược, mô tả và cách phân biệt | ||||||||
14 | Midatan 500/125 | Midantin 250/31,25 | |||||||
Viên nén | Gói pha hỗn dịch uống | ||||||||
Hoạt chất: Amoxicillin/clavulanate | |||||||||
NSX: CTCP dược phẩm Minh Dân | |||||||||
15 | Gentamicin Kabi 40mg/ml | Gentamicin 80mg/2ml | |||||||
Ống dung dịch tiêm | Ống dung dịch tiêm | ||||||||
Hoạt chất: Gentamicin | |||||||||
NSX: Kabi | |||||||||
16 | Amoxicillin 500mg | Amoxicillin 250 mg | |||||||
Viên nang cứng | Gói | ||||||||
Hoạt chất: Amoxicillin | |||||||||
NSX: Dược phẩm TW1 | NSX: Imexpharm | ||||||||
17 | Hapenxin capsules | Hafixim 50 Kids | |||||||
Viên nang cứng | Gói | ||||||||
Hoạt chất: Cefalexin 500mg | Cefixim 50mg | ||||||||
NSX: Dược Hậu Giang | |||||||||
18 | Negacef 750mg | Negacef 250 | |||||||
Lọ bột pha tiêm | Viên nén bao film | ||||||||
Hoạt chất: Cefuroxim | |||||||||
NSX: Pymepharco | |||||||||
19 | Erychildren 250mg | Emycin DHG 250 | |||||||
Gói | |||||||||
Erythromycin | |||||||||
NSX: Sophartex | NSX: Dược Hậu Giang | ||||||||
20 | Metronidazol 500mg/100ml | Metronidazole 250 | |||||||
Chai | Viên nén | ||||||||
Hoạt chất: Metronidazol | |||||||||
NSX: Kabi | NSX: Vĩnh Phúc | ||||||||
21 | Ciprofloxacin 0,3% | Ciprofloxacin Kabi | |||||||
Lọ | Chai | ||||||||
Hoạt chất: Ciprofloxacin | |||||||||
NSX: Bình Định | NSX: Kabi | ||||||||
22 | Natri clorid 3% | Natri clorid 10% | |||||||
Chai | |||||||||
Hoạt chất: Natri clorid | |||||||||
NSX: Kabi | |||||||||
23 | Agiclovir 5% | Agiclovir 200mg | |||||||
Tube | Viên | ||||||||
Hoạt chất: Acyclovir | |||||||||
NSX: Agimexpharm | |||||||||
24 | Partamol TAB | Panactol | Tatanol | ||||||
Viên nén | Viên nén | Viên nén | |||||||
Hoạt chất: Paracetamol | |||||||||
NSX: Stada | NSX: Khánh Hòa | Pymepharco | |||||||
25 | Hapacol 150 | Biragan 150 | Acepron 80 | Parazacol 250 | |||||
Gói | Viên đặt trực tràng | Gói | Gói | ||||||
Hoạt chất: Paracetamol | |||||||||
NSX: Hậu Giang | Bình Định | Dược Cửu Long | TW1 | ||||||
26 | Vinzix | Vinzix | |||||||
Viên nén, 40 mg | Dung dịch tiêm, 20mg/2ml | ||||||||
Hoạt chất: Furosemid | |||||||||
NSX: Vĩnh Phúc | |||||||||
27 | Povidon iod 10% 500ml | PVP- iodine 10% 20ml | |||||||
Chai | Lọ | ||||||||
Hoạt chất: Povidone iodine | |||||||||
NSX: Quảng Bình | NSX: Hà Tĩnh | ||||||||
KHOA DƯỢC – VT – TTBYT
Tổ DLS – Thông tin thuốc